Thiết bị chia mạng TP-Link TL-SG3216
- Cổng giao tiếp: 16 cổng Gigabit + 2 cổng SFP
- Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps
- Switch thông minh: Có
- Cổng quang: Có
Đặc điểm nổi bật
Chức năng của sản phẩm
Bộ quản lý chia tín hiệu TP-LINK JetStream™ Gigabit L2 Lite TL-SG3216 cung cấp 16 cổng tốc độ 10/100/1000Mbps. Cung cấp sự chuyển mạch hiệu suất cao, chức năng QoS dễ quản lý cho doanh nghiệp, chiến lược bảo mật nâng cao và những tính năng quản lý tốt nhất của layer 2. Hơn nữa, bộ chia cũng được trang bị cùng 2 khe cắm SFP mang lại cho bạn sự linh hoạt khi muốn mở rộng mạng. Bộ quản lý chia tín hiệu JetStream™ gigabit L2 này là một ý tưởng phù hợp để tiết kiệm chi phí hiệu quả cho giải pháp mạng vừa và nhỏ. TL-SG3216 có những tính năng quản lý và bảo mật mạnh mẽ. Với chức năng IP-MAC-Port-VID Binding và Access Control List (ACL) chống lại những cơn bão Broadcast, ARP và tấn công Denial-of-Server (DoS)...Quality of Service (QoS, L2 tới L4) cung cấp khả năng quản lý và truyền tải dữ liệu mượt mà và nhanh chóng hơn. Hơn nữa, giao diện trình quản lý web dễ dàng sử dụng, cùng với CLI, SNMP và RMON giúp việc thiết lập và cấu hình nhanh hơn, tốn ít thời gian hơn. Đối với các bộ phận và nhóm làm việc đòi hỏi những thiết bị chuyển mạch L2 và cần có thêm chức năng Gigabit, Bộ quản lý chia tín hiệu TL-SG3216 sẽ cung cấp cho bạn những giải pháp lý tưởng để hoàn thành tốt công việc.
Bảo mật mạng
Công nghệ 3 dòng chuyển mạch JetStreamTM của TP-LINK cung cấp các chức năng IP-MAC-Port-VID Binding, Port Security, kiểm soát nhiễu và DHCP Snooping chống lại những cơn bão Broadcast, những đợt tấn công ARP...Được tích hợp một vài kiểu tấn công DoS điển hình để lựa chọn cách phòng chống. Bạn có thể được bảo vệ khỏi các cuộc tấn công dễ dàng hơn so với trước đây. Ngoài ra, Access Control Lists (ACL, L2 tới L4) hạn chế truy cập vào những tài nguyên mạng nhạy cảm bằng cách từ chối các gói tin dựa trên địa chỉ MAC nguồn và đích, địa chỉ IP, các cổng TCP/UDP và thậm chí cả VLAN ID. Hơn nữa, TL-SG3216 hỗ trợ chứng thực 802.1X, nó được sử dụng để kết hợp với RADIUS Server để yêu cầu một số thông tin xác thực trước khi được phép truy cập vào mạng. Nó còn hỗ trợ Guest VLAN cho phép các client cụ thể không phải 802.1X truy cập vào nguồn tài nguyên mạng.
Tính năng nâng cao QoS
Người quản trị có thể chỉ định các mức độ ưu tiên của lưu lượng truy cập dựa trên địa chỉ IP, địa chỉ MAC, các cổng giao thức TCP, UDP. Do đó, các ứng dụng âm thanh và video luôn hoạt động trơn tru, mượt mà và ít có biến động. Cùng với các VLAN thoại hỗ trợ chuyển đổi, các ứng dụng thoại sẽ hoạt động với hiệu suất trơn tru hơn rất nhiều..
Tính năng đa dạng của L2
Đối với các ứng dụng của chuyển mạch layer 2, TL-SG3216 hỗ trợ hàng loạt những tính năng của thiết bị layer 2,bao gồm 802.1Q cờ VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol và chức năng điều khiển luồng 802.3x. Hơn nữa, bộ chuyển mạch còn cung cấp những tính năng nâng cao cho việc bảo trì mạng như Loop Back Detection, Cable Diagnostics và IGMP Snooping. IGMP Snooping đảm bảo chuyển tiếp thông minh các dòng gói tin multicast cho các thuê bao phù hợp, trong khi đó, IGMP sẽ cản và tiến hành lọc để hạn chế mỗi thuê bao trên các cổng theo cấp độ để ngăn chặn truy cập trái phép bằng multicast.
Các tính năng quản lý cho cấp độ doanh nghiệp
TL-SG3216 dễ dàng sử dụng và quản lý. TL-SG3216 hỗ trợ nhiều tính năng quản lý theo tiêu chuẩn thân thiện với người dùng, chẳng hạn như Graphical User Interface (GUI) hay Command Line Interface(CLI) rất trực quan sinh động trên nền Web, hay việc quản lý lưu lượng thông qua mã hóa SSL hay SSH. SNMP (v1/2/3) và RMON cho phép thăm dò thông tin quan trọng và gửi về những sự kiện không bình thường. Ngoài ra, nó còn được tích hợp các giao thức NDP/NTDP, hỗ trợ việc quản lý bằng commander switch thông qua chức năng phân cụm IP một cách dễ dàng hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Chuẩn và Giao thức IEEE 802.3i,IEEE 802.3u,IEEE 802.3ab,IEEE802.3z,
IEEE 802.3ad,IEEE 802.3x,IEEE 802.1d,IEEE 802.1s,
IEEE 802.1w,IEEE 802.1q,IEEE 802.1x,IEEE 802.1p
Giao diện 16 10/100/1000Mbps RJ45 Ports
(Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX)
2 Combo 100/1000Mbps SFP Slots
1 Console Port
Mạng Media 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)
100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable
(maximum 100m)
100BASE-FX:MMF,SMF
1000BASE-X: MMF, SMF
Số lượng quạt Fanless
Bộ cấp nguồn 100~240VAC, 50/60Hz
Điện năng tiêu thụ Maximum: 14.7W (220V/50Hz)
Kích thước ( R x D x C ) 17.3*8.7*1.7 in.(440*220*44 mm)
HIỆU SUẤT
Bandwidth/Backplane 32Gbps
Tốc độ chuyển gói 23.8Mpps
Bảng địa chỉ MAC 8k
Bộ nhớ đệm gói 512KB
Khung Jumbo 10240 Bytes
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Chất lượng dịch vụ Support 802.1p CoS/DSCP priority
Support 4 priority queues
Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR
Port/Flow- based Rate Limiting
Voice VLAN
L2 Features IGMP Snooping V1/V2/V3
802.3ad LACP (Up to 8 aggregation groups,
containing 8 ports per group)
Spanning Tree STP/RSTP/MSTP
BPDU Filtering/Guard
TC/Root Protect
Loop back detection
802.3x Flow Control
VLAN Supports up to 4K VLANs simultaneously (out of 4K VLAN IDs)
Port/ MAC/Protocol-based VLAN
GARP/GVRP
Access Control List L2~L4 package filtering based on source and destination
MAC address, IP address, TCP/UDP ports, 802.1p,
DSCP, protocol and VLAN ID
Time Range Based
Bảo mật IP-MAC-Port-VID Binding
IEEE 802.1X Port/MAC Based authentication, Radius,Guest VLAN
DoS Defence
Dynamic ARP inspection (DAI)
SSH v1/v2
SSL v2/v3/TLSv1
Port Security
Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control
IPv6 Dual IPv4/IPv6 stack
Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
IPv6 neighbor discovery (ND)
Path maximum transmission unit (MTU) discovery
Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6
TCPv6/UDPv6
IPv6 Applications DHCPv6 Client
Ping6
Tracert6
Telnet(v6)
IPv6 SNMP
IPv6 SSH
IPv6 SSL
Http/Https
IPv6 TFTP
Quản lý Web-based GUI and CLI management
SNMP v1/v2c/v3,compatible with public MIBs and
TP-LINK private MIBs
RMON (1, 2, 3, 9 groups)
DHCP/BOOTP Client,DHCP Snooping,DHCP Option82
CPU Monitoring
Port Mirroring
Time Setting: SNTP
Integrated NDP/NTDP feature
Firmware Upgrade: TFTP & Web
System Diagnose: VCT
SYSLOG & Public MIBS
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm Switch;
Power Cord;
Quick Installation Guide;
Resource CD;
Rackmount Kit;
Rubber Feet
System Requirements Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux.
Môi trường Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉~104℉);
Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Operating Humidity: 10%~90% non-condensing
Storage Humidity: 5%~90% non-condensing
Gửi đánh giá của bạn
Địa chỉ email của bạn sẽ không công khai. Bắt buộc với trường có (*)